Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Trung Mỹ 1997
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Đây là danh sách các đội hình tham dự Cúp bóng đá Trung Mỹ 1997 ở Guatemala, từ 16 đến 27 tháng 4 năm 1997.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Horacio Cordero
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Erick Lonnis | ||||
TM | Hermidio Barrantes | ||||
HV | Austin Berry | ||||
HV | Javier Delgado | ||||
HV | Rónald González | ||||
HV | Luis Marín | ||||
HV | Hárold Wallace | ||||
HV | Mauricio Wright | ||||
TV | Benjamín Mayorga | ||||
TV | Wílmer López | ||||
TV | Oscar Ramírez | ||||
TV | Joaquín Bernardo Guillén | ||||
TV | Heriberto Quirós | ||||
TV | Luis Diego Arnáez | ||||
TĐ | Rolando Fonseca | ||||
TĐ | Gérald Drummond | ||||
TĐ | Norman Gómez | ||||
TĐ | Allan Oviedo |
Huấn luyện viên: Miguel Brindisi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Edgar Estrada | 16 tháng 11, 1967 (29 tuổi) | 24 | ![]() | |
TM | Vinicio Ovando | 1 tháng 12, 1976 (20 tuổi) | 3 | ![]() | |
HV | Erick Miranda | 17 tháng 12, 1971 (25 tuổi) | 21 | ![]() | |
HV | Nelson Cáceres | 19 tháng 3, 1974 (22 tuổi) | 1 | ![]() | |
HV | Rolando Cedeño | 4 tháng 6, 1971 (25 tuổi) | 1 | ![]() | |
HV | Iván León | 3 tháng 3, 1967 (29 tuổi) | 23 | ![]() | |
HV | German Ruano | 17 tháng 10, 1971 (25 tuổi) | 19 | ![]() | |
TV | Julio Girón | 2 tháng 3, 1970 (26 tuổi) | 31 | ![]() | |
TV | Martín Machón | 4 tháng 2, 1973 (24 tuổi) | 22 | ![]() | |
TV | Juan Manuel Funes | 16 tháng 5, 1966 (30 tuổi) | ![]() | ||
HV | Víctor Gómez | 5 tháng 10, 1969 (27 tuổi) | 1 | ![]() | |
TV | Jorge Pérez | 4 tháng 2, 1965 (32 tuổi) | ![]() | ||
TV | Jorge Rodas | 9 tháng 10, 1971 (25 tuổi) | ![]() | ||
TV | Edgar Valencia | 31 tháng 3, 1971 (25 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Julio Rodas | 9 tháng 12, 1966 (30 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Guillermo Ramírez | 26 tháng 3, 1978 (18 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Oscar Samayoa | 8 tháng 2, 1975 (22 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Juan Carlos Plata | 1 tháng 1, 1971 (26 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Edwin Westphal | 4 tháng 3, 1966 (30 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Mauricio Cruz
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Milovan Đorić
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Melvin Barrera | ![]() | |||
TM | Alvaro Misael Alfaro | ![]() | |||
HV | William Osorio | ![]() | |||
HV | Armando Argueta | ![]() | |||
3 | HV | Leonel Cárcamo | ![]() | ||
HV | Sergio Valencia | ![]() | |||
TV | Pedro Vásquez | ![]() | |||
TV | Carlos García | ![]() | |||
TV | Elias Bladimir Montes | ![]() | |||
TĐ | William Iraheta | ![]() | |||
TĐ | Waldir Guerra | ![]() | |||
HV | Mario Meza | ![]() | |||
TV | Kilmer Jimenez | ![]() | |||
20 | HV | Wilfredo Iraheta | ![]() | ||
Roberto Hernández | ![]() | ||||
Luis Lazo | ![]() | ||||
6 | HV | Vladan Vićević | ![]() | ||
7 | TĐ | William Renderos | ![]() | ||
Erber Burgos | ![]() | ||||
Guillermo García | ![]() | ||||
José Alexander Amaya del Cid | ![]() | ||||
TĐ | Jaime Reyna | ![]() | |||
HV | Daniel Sagastizado | ![]() |
Huấn luyện viên: Ramón Maradiaga
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Víctor Coello | 10 tháng 4, 1974 (23 tuổi) | ![]() | ||
HV | Hernaín Arzú | ![]() | |||
HV | Fabio Ulloa | 20 tháng 8, 1976 (20 tuổi) | ![]() | ||
HV | Ninrod Medina | 26 tháng 8, 1976 (20 tuổi) | ![]() | ||
HV | Javier Martínez | 6 tháng 12, 1971 (25 tuổi) | ![]() | ||
HV | Abel Rodríguez | ![]() | |||
TV | Wilmer Peralta | Bản mẫu:Bith date age | ![]() | ||
TV | Amado Guevara | 2 tháng 5, 1976 (20 tuổi) | ![]() | ||
TV | Antonio Arita | ![]() | |||
TV | Mario Chirinos | ![]() | |||
TV | Fabricio Pérez | ![]() | |||
TV | Ramón Romero | ![]() | |||
TĐ | Camilo Bonilla | ![]() | |||
TĐ | Milton Núñez | 30 tháng 11, 1972 (24 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Wilmer Velásquez | 28 tháng 4, 1972 (24 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Eduardo Arriola | ![]() | |||
TĐ | Enrique Centeno | ![]() |
Huấn luyện viên: Oscar Aristizábal